Sea salt
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Muối biển là muối thu được từ sự bay hơi của nước biển hoặc nước từ các hồ nước mặn. Sản xuất muối biển phải chịu ít chế biến, điều này để lại một số khoáng chất và nguyên tố vi lượng nhất định. So sánh, muối ăn được khai thác từ các trầm tích trầm tích dưới lòng đất và được xử lý nặng hơn để loại bỏ khoáng chất. Không giống như muối biển, muối ăn thường chứa một chất phụ gia để ngăn ngừa vón cục và liên quan đến việc bổ sung iốt. Muối biển là một thành phần thực phẩm và thường được tô màu bằng cách thêm than hoặc đất sét đỏ đôi khi được gọi là Muối biển Hawaii.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Iodine.
Loại thuốc
Sát khuẩn tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc dùng ngoài, cồn thuốc: 2% (30 mL, 473 mL, 500 mL, 4000 mL, 20000 mL); 7% (59 mL, 480 mL); (473 mL).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluorometholone (Fluorometholon)
Loại thuốc
Corticosteroid, dùng cho mắt.
Dạng thuốc và hàm lượng
Fluorometholone, dùng cho mắt: Hỗn dịch 0,1%; 0,25%; thuốc mỡ 0,1%.
Fluorometholone acetat, dùng cho mắt: Hỗn dịch 0,1%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Apomorphine
Loại thuốc
Thuốc điều trị Parkinson, thuốc chủ vận dopaminergic.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm dưới da: 10 mg/ml.
Phim đặt dưới lưỡi: 10mg, 15mg, 20mg, 25mg, 30mg.
Sản phẩm liên quan







